Máy lọc nước là một thiết bị rất thiết yếu trong mỗi gia đình.
Với tình trạng môi trường như hiện nay, chất lượng nước uống càng được coi trọng và rất nhiều máy lọc nước ra đời để phục vụ người dùng.
Việc chọn mua máy lọc nước rất quan trọng với mỗi gia đình,
Cleansui là thương hiệu máy lọc nước đã có mặt tại Việt Nam và được người dùng rất ưa chuộng bởi khả năng lọc, làm sạch và thẩm mỹ.
Cleansui AL800 là phiên bản máy lọc nước nội địa Nhật, mới ra mắt (thay thế model AL700E). Có hình thức tính tế hơn so với những model cũ.
Bài viết này sẽ đánh giá chi tiết chất lượng của máy lọc nước Cleansui AL800.
1. Hình thức
Hình thức của máy lọc nước Cleansui AL800 rất gọn và tối ưu. Chỉ giống như vòi rửa bát nhà chúng ta.
Chất liệu bằng kim loại, sáng bóng, đẹp, thẩm mỹ cao, tinh tế. Các nút bấm dạng cảm ứng, nên rất nhẹ nhàng cho người dùng.
Hệ thống lọc của máy được đặt bên dưới, gồm 2 cục lọc lớn để tạo kiềm và điện phân lọc các chất khác.
Nói chung về hình thức của máy lọc nước Cleansui AL800 được thiết kế rất tối ưu, gọn, đẹp và tinh tế. Thao tác sử dụng lấy nước rất nhẹ nhàng và dễ chịu.
2. Khả năng lọc của máy lọc nước Cleansui AL800
Model sản phẩm | AL800 | ||||
---|---|---|---|---|---|
Phụ kiện | Một bộ vòi AL800, UHC3000 và thân máy điều hòa nước | ||||
Nguồn điện | AC100V 50-60Hz 2.9A | ||||
Công suất | Tối đa 250W (chế độ chờ: khoảng 0,5W) | ||||
Áp lực đường ống nước | 0,07 ~ 0,75 MPa | ||||
Áp suất thủy lực tối thiểu | 0,07 đến 0,35MPa (Áp suất thủy lực tối thiểu có thể sử dụng 0,07MPa) | ||||
Nhiệt độ nước | Dưới 35 ° C | ||||
Vật chất | Nhựa ABS, nhựa POM, bạch kim, titan | ||||
Thông số | Kích thước | Chiều rộng 170 mm x sâu 104 mm x cao 294 mm | |||
khối lượng | 3,5kg (Khoảng 4,0kg khi đầy) | ||||
Dây điện | 1,2m | ||||
Phương pháp điện phân | Phương pháp điện phân liên tục | ||||
Chế độ nước | Kiềm: 3 mức Axit: 1 mức Trung tính: 1 mức | ||||
Thời gian sử dụng liên tục | Kiềm 1/2/3: Khoảng 30 phút / Nước có tính axit: Khoảng 10 phút | ||||
Lượng nước định mức | 2,5L / phút (khi áp suất nước là 0,1MPa và 20oC) | ||||
Lượng nước xả ra ( lượng nước tạo ra) |
UHC3000 | Khi áp suất nước là 0,1MPa 20oC | Thể tích nước đầu ra: Khoảng 2,25 L / phút, Lượng nước thoát: Khoảng 0,25 L / phút |
||
Khi áp lực nước là 0,2MPa 20oC | Lượng nước đầu ra: Khoảng 3,6 L / phút, Lượng nước thoát: Khoảng 0,4 L / phút |
||||
Làm sạch điện cực | Phương pháp làm sạch tự động | ||||
Số phần hộp mực | UHC3000 | ||||
Loại phương tiện lọc | Màng sợi rỗng (polyetylen), gốm, than hoạt tính, vải không dệt | ||||
Tốc độ dòng lọc | 3,5 L / phút | ||||
Áp suất thủy lực tối thiểu có thể sử dụng | 0,07MPa | ||||
Khả năng lọc nước ( kết quả thử nghiệm trong JIS S 3201 ) |
Clo dư miễn phí | Tổng lượng nước lọc 40.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | |||
Độ đục | Tổng thể tích nước lọc 10.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Tổng số trihalomethane | Tổng lượng nước lọc 9.200 L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Cloroform | Tổng lượng nước lọc 9.200 L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Bromodichlorometan | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Dibromochlorometan | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Bromoform | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Chì hòa tan | Tổng thể tích nước lọc 10.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
CAT (thuốc trừ sâu) | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
2-MIB (mùi mốc) | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Tetrachloroetylen | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Trichloroetylen | Tổng thể tích nước lọc 20.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
1,1,1-trichloroethane | Tổng thể tích nước lọc 10.000L (tỷ lệ loại bỏ 80%) | ||||
Hướng dẫn khi nào cần thay thế phương tiện lọc | 12 tháng (khi sử dụng 25 L mỗi ngày) (Dựa trên tổng lượng trihalomethane và chloroform) |
||||
Trọng lượng hộp mực (khi đầy) | 0,6 kg (1,3 kg) | ||||
Kích thước hộp mực | Đường kính tối đa 80 mm x cao 275 mm | ||||
Các thành phần không thể được gỡ bỏ | Muối hòa tan trong nước (nước biển), các ion kim loại (chì có thể được loại bỏ) | ||||
(Các chất cần loại bỏ được liệt kê trong các tiêu chuẩn được thiết lập bởi Hiệp hội Máy lọc nước) | |||||
Hiệu suất loại bỏ | Tỷ lệ loại bỏ sắt (hạt) 80%, JWPAS B, 100 kết quả thử nghiệm Tỷ lệ loại bỏ nhôm (trung tính) 80%, JWPAS B, 100 kết quả thử nghiệm |
Đây là bảng thông số từ Cleansui công bố về máy lọc nước AL800.
Khả năng lọc của máy lọc nước Cleansui là rất lớn, nên chất lượng nước ra rất đảm bảo cho người dùng.
Ngoài ra máy lọc nước AL800 còn có chức năng tạo kiềm (3 mức độ kiềm khác nhau).
Nước kiềm có tác động rất tốt đến cơ thể, nên với máy lọc nước AL800 sẽ có tác động tích cực đến sức khoẻ của các thành viên trong gia đình bạn.
Ngoài ra sản phẩm Cleansui AL800 còn được bộ y tế tại Nhật công nhận là một thiết bị y tế, nên người dùng rất yên tâm.
Chúng ta sẽ có cảm giác rất rõ chất lượng nước từ máy lọc nước AL800 so với các máy lọc nước khác.
3. Khả năng thay thế
Máy lọc nước AL800 sẽ có hệ thống báo tuổi thọ của máy lọc nước đã hết (đèn ở thân máy sẽ báo đỏ)
Khi đèn nháy đỏ chúng ta sẽ phải thay thế lõi lọc, lõi lọc của máy lọc nước Cleansui AL800 có model rất rõ ràng nên việc mua lõi lọc rất dễ dàng.
Thay thế lõi lọc cho máy cũng rất đơn gỉan và dễ dàng.