Quý khách có thể thanh toán theo một trong các hình thức sau:
I. Thanh toán chuyển khoản qua ngân hàng:
- Lưu ý: Khi chuyển khoản thành công quý khách vui lòng liên hệ qua sdt cửa hàng để xác nhận chuyển khoản!
- Khách hàng chuyển khoản vào một trong số tài khoản dưới đây
Ngân hàng | Số tài khoản | Chủ tài khoản |
Ngân hàng ACB | 40493867 | NGO THI NGOC LINH |
- Cú pháp chuyển khoản:
Quý khách khi chuyển khoản vui lòng soạn nội dung chuyển với Cú pháp như sau:
Kaku SDT khách hàng – Tên khách hàng – (Số đơn đặt hàng (mã sản phẩm) hoặc bán hàng nếu có)
Ví dụ: Kaku 0987654321 – Nguyen Van A – DQT66-D88
II. Thanh toán COD:
Với các khách hàng ở xa, có thể lựa chọn hình thức thanh toán khi nhận hàng (COD).
Thời gian nhận hàng: Từ 2 – 6 ngày (tuỳ vị trí địa lý)
Điều khoản đặt cọc: Với những đơn hàng giá trị cao(>30.000.000đ) Quý khách vui lòng đặt cọc 10-20% giá trị đơn hàng khi chọn hình thức thanh toán COD
Phí thu hộ 2% (Không phải phí vận chuyển): với sản phẩm trên 1 triệu VND.
*Phí thu hộ là phí phát sinh theo số tiền thu hộ. Đây không phải là phí vận chuyển.
Để tiết kiệm, chúng tôi khuyến khích khách hàng thanh toán theo phương thức chuyển khoản.
III. Thanh toán thẻ TÍN DỤNG hoặc thẻ nội địa:
Hình thức thanh toán trực tiếp qua thẻ sẽ phát sẽ phát sinh phía sau:
Thẻ thanh toán | Mức phí |
Thẻ nội địa | 1% |
VISA | 2,5% |
JCB | 2,5% |
MASTER CARD | 2,5% |
IV. Trả góp 0% qua thẻ TÍN DỤNG:
QUÝ KHÁCH CÓ THỂ THANH TOÁN QUẸT THẺ TRỰC TIẾP TẠI CỬA HÀNG HOẶC QUA NHÂN VIÊN GIAO HÀNG
NGOÀI RA VỚI KHÁCH HÀNG Ở XA, CÓ THỂ THANH TOÁN ONLINE QUA QR CODE HOẶC LINK THANH TOÁN
Với hình thức trả góp qua thẻ tín dụng, quý khách chỉ cần thanh toán khoản phí chuyển đổi trả góp do từng ngân hàng quy định và sẽ không có lãi xuất hay khoản phí nào khác trong quá trình thanh toán.
Ta có công thức thanh toán trả góp sau đây: T = t + p
Trong đó T là tổng số tiền cần thanh toán, t là giá trị của mặt hàng , p là phí chuyển đổi trả góp của ngân hàng (chi tiết ở bảng dưới, giá trị này phụ thuộc vào ngân hàng phát hành thẻ tín dụng).
VD: Mặt hàng trị giá 10.000.000đ và cần thanh toán trả góp trong vòng 6 tháng, thẻ tín dụng được phát hành bời ngân hàng A.
- Biết phí chuyển đổi trả góp 6 tháng của ngân hàng A là 7% => Tổng số tiền cần thanh toán là T = 10.700.000đ => số tiền cần thanh toán hàng tháng là 1.784.000đ
Ngân hàng | Kỳ trả góp ( tháng ) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
03 | 06 | 09 | 12 | 18 | 24 | |
Sacombank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
HSBC |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Shinhan |
-- | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
VIB |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Eximbank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Maritimebank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
VPB |
4,5% | 6,5% | 10,5% | 11,5% | -- | --
|
Teckcombank |
-- | 6,5% | -- | 9,5% | -- | --
|
Citibank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Seabank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Standard Chartered |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | -- |
SCB |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 9,5% | -- | --
|
SHB |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | 11% | --
|
BIDV |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
FeCredit |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
OCB |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Kiên Long |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
TP Bank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Vietcombank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 9,5% | -- | --
|
MBbank |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
ACB |
4,5% | 6,5% | 7,5% | 8,5% | -- | --
|
Home Credit |
-- | 6,5% | 8,5% | 9,5% | -- | --
|